Characters remaining: 500/500
Translation

khế ước

Academic
Friendly

Từ "khế ước" trong tiếng Việt có nghĩamột loại hợp đồng hay thỏa thuận giữa hai bên về một vấn đề nào đó, thường liên quan đến việc mua bán, cho thuê hoặc trao đổi tài sản. Khế ước thường được lập thành văn bản để thể hiện rõ ràng quyền lợi nghĩa vụ của mỗi bên.

Định nghĩa:

Khế ước một tài liệu phápghi nhận sự thỏa thuận giữa các bên về việc thực hiện một giao dịch cụ thể, chẳng hạn như mua bán nhà, đất, hoặc các tài sản khác.

dụ sử dụng:
  1. Khế ước mua bán nhà: "Chúng tôi đã khế ước mua bán nhà vào tuần trước."
  2. Khế ước cho thuê: "Trước khi chuyển đến, chúng tôi cần khế ước cho thuê căn hộ."
  3. Khế ước vay mượn: "Cả hai bên đã lập khế ước vay mượn để đảm bảo quyền lợi."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Khế ước dân sự: Khế ước không chỉ trong lĩnh vực bất động sản còn được áp dụng trong nhiều loại hình giao dịch khác nhau, như khế ước lao động, khế ước bảo hiểm, v.v.
  • Khế ước điều khoản: Trong một số khế ước, có thể các điều khoản đặc biệt các bên cần chú ý, dụ như điều khoản về phạt vi phạm hay điều khoản về bồi thường.
Biến thể từ liên quan:
  • Hợp đồng: Từ này thường có nghĩa tương tự với "khế ước", nhưng "hợp đồng" có thể được sử dụng rộng rãi hơn, không chỉ trong lĩnh vực bất động sản còn trong nhiều lĩnh vực khác.
  • Giấy tờ: Đây một thuật ngữ chung để chỉ các tài liệu pháp lý, trong đó khế ước.
Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Hợp đồng: Như đã đề cập, đây từ đồng nghĩa phổ biến với "khế ước".
  • Thỏa thuận: Từ này có thể được sử dụng trong ngữ cảnh không chính thức hơn, nhưng không nhất thiết phải giá trị pháp lý như "khế ước".
Chú ý:

Khi sử dụng từ "khế ước", người học nên nhớ rằng đây thường một tài liệu chính thức giá trị pháp lý. Do đó, các khế ước thường cần được soạn thảo cẩn thận có thể cần sự tham gia của luật sư hoặc chuyên gia pháp lý để đảm bảo tính hợp pháp.

  1. Giấy giao kèo về việc mua bán nhà, đất.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "khế ước"